Characters remaining: 500/500
Translation

hí hoáy

Academic
Friendly

Từ "hí hoáy" trong tiếng Việt được dùng để miêu tả dáng vẻ chăm chú, tỉ mỉ khi làm một việc đó, đặc biệt những công việc cần sự chú ý cẩn thận. Khi ai đó "hí hoáy", họ thường rất tập trung vào việc mình đang làm, có thể dùng tay để làm việc đó một cách liên tục, không ngừng nghỉ.

dụ sử dụng từ "hí hoáy":
  1. Hí hoáy gọt bút chì: Nghĩa là người đó đang rất chăm chú gọt bút chì, có thể để chuẩn bị cho việc viết hay vẽ. Họ có thể rất cẩn thận để gọt sao cho bút chì nhọn đẹp.
  2. Hí hoáy ghi chép: Nghĩa là người đó đang chăm chú ghi chép lại điều , có thể trong giờ học hoặc trong cuộc họp. Họ thường viết liên tục tập trung để không bỏ sót thông tin nào.
Cách sử dụng nâng cao:
  • "Khi nghe giảng, tôi thấy bạn ấy hí hoáy ghi chép từng chi tiết." (Diễn tả sự chăm chú cẩn thận trong việc ghi chép).
  • " nội tôi thường hí hoáy làm bánh trong bếp, khiến cả nhà đều thích thú." (Ở đây, "hí hoáy" không chỉ thể hiện sự chăm chú còn có thể gợi lên hình ảnh sự vui vẻ khi làm việc).
Phân biệt các biến thể:
  • "Hí hoáy" thường chỉ dùng để miêu tả các hành động liên quan đến sự tỉ mỉ, chăm chú.
  • Một từ gần nghĩa là "miệt mài", nhưng "miệt mài" có thể dùng cho nhiều loại công việc khác nhau, không nhất thiết phải tỉ mỉ.
Từ gần giống, từ đồng nghĩa:
  • Chăm chú: Cũng diễn tả sự tập trung vào một việc, nhưng không nhất thiết phải liên quan đến sự tỉ mỉ.
  • Tỉ mỉ: Từ này nhấn mạnh vào sự chi tiết cẩn thận trong công việc, có thể không gắn liền với hành động "hí hoáy".
Từ liên quan:
  • Chăm chỉ: Miêu tả tính cách làm việc cần mẫn, không chỉ trong các công việc tỉ mỉ còn trong nhiều công việc khác.
  • Làm việc: Có nghĩa chung hơn, chỉ hành động thực hiện công việc không nhấn mạnh vào mức độ tỉ mỉ hay chăm chú.
  1. đg. Từ gợi tả dáng vẻ chăm chú làm việc luôn tay (thường việc tỉ mỉ). Hí hoáy gọt bút chì. Hí hoáy ghi chép.

Comments and discussion on the word "hí hoáy"